TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC TỔ CHUYÊN MÔN KHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------- |
|
Tân Ước, ngày 25 tháng 05 năm 2023 |
BÁO CÁO TỔNG KẾT TỔ CHUYÊN MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI
NĂM HỌC: 2022-2023
I. Đặc điểm tình hình:
- Tổng số GVNV: 11 đ/c trong đó: đảng viên: 6 đ/c và 1 NV thư viện.
- Nhiệm vụ được giao: giảng dạy các môn Văn, Sử, Địa, Tiếng Anh, GDCD, Thể dục, Mĩ thuật, Âm Nhạc, LS và ĐL, GDĐP.
- Chủ nhiệm: 6A ( đ/c Dũng), 6C( đ/c Uyên ), 7C ( đ/c Hường), 8B ( đ/c Thanh), 9B ( đ/c Thiêm), 7B ( đ/c Phương).
- Danh sách giáo viên:
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ |
Nơi ở |
Năm vào ngành |
Chuyên môn |
Nhiệm vụ được giao |
1 |
Phạm Thanh Tâm |
1983 |
Tổ trưởng |
Thanh Văn |
2006 |
Địa - Sử |
Địa-Sử 9, Sử 8, LS-ĐL 6-7
BDHSG 9, 6,7
TTCM
CTCĐ |
2 |
Nguyễn Thị Tú Uyên |
1988 |
Tổ phó |
Thanh Văn |
2013 |
Văn |
Văn 8B, 6AC, BDHSG 6 |
3 |
Trần Thị Thiêm |
1991 |
Giáo viên |
Thanh Văn |
2020 |
Văn - GDCD |
Văn 9AB
,BDHSG 9 |
4 |
Nguyễn Thị Thu Phương |
1984 |
Giáo viên |
Liên Châu |
2009 |
Văn-GDCD |
Văn 7AB, CD 89, Sử 6C, BDHSG CD9, Văn 7 |
5 |
Đào Thanh Điệp |
1981 |
Giáo viên |
Phương Trung |
2006 |
Âm Nhạc |
ÂN 6-9 |
6 |
Nguyễn Tiến Dũng |
1977 |
Giáo viên |
Thanh Mai |
2006 |
Tiếng Anh |
Anh 6C, CD 6, CN6 |
7 |
Trần Thị Hằng |
|
Giáo viên |
Kim Bài |
1999 |
Thể dục |
TD 6-9
HSGTD |
8 |
Đào Thị Thuỷ |
1979 |
Giáo viên |
Cự Khê |
2020 |
TA |
Anh 9B, 7
BDHSG 7 |
9 |
Phạm Thanh Thanh |
1992 |
Giáo viên |
Mỹ Đức |
2016 |
MT |
MT 6-9 |
10 |
Nguyễn Thị Hường |
1992 |
Giáo viên |
Phương Trung |
2020 |
Văn |
Văn 7C,8A, địa 8, sử 6AB
BDHSG 8 |
11 |
Nguyễn Thị Kim Dung |
1977 |
Nhân viên |
Tân Ước |
|
|
Thư viện |
II. Những thuận lợi và khó khăn:
1. Thuận lợi:
- Được sự quan tâm và giúp đỡ của Chi bộ Đảng, BGH nhà trường.
- Có đội ngũ GV trẻ, có sức khỏe, năng động, sáng tạo, có trình độ đạt chuẩn.
- Giáo viên đã có sự đổi mới phương pháp dạy học phù hợp với tình hình học sinh.
- Có tinh thần đoàn kết tốt, tương trợ giúp đỡ lẫn nhau, lối sống lành mạnh, giản dị.
- Về học sinh: Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép chịu khó.
- Được sự đồng tình ủng hộ của các bậc phụ huynh.
2. Về khó khăn:
- Ý thức học tập của nhiều học sinh còn hạn chế, về nhà chưa tự giác học bài cũ, làm bài tập và nghiên cứu trước bài mới.
- Sự quan tâm của phụ huynh đối với việc học của con em còn hạn chế.
- Một số học sinh còn vắng học nhiều, nên đã ảnh hưởng rất lớn đến kết quả học tập.
- Hiện tại đồ dùng dạy học của nhà trường còn hạn chế.
- Chất lượng đầu vào thấp; Sự chủ động, tích cực của HS trong các bài học chưa cao; kĩ năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong học tập còn thấp; kĩ năng thực hành còn hạn chế; khả năng tự học chưa cao,...
III. Kết quả hoạt động:
1. Tư tưởng, chính trị:
- Tham gia đầy đủ và nghiêm túc các buổi sinh hoạt chính trị, học tập chủ trương, nghị quyết của Đảng nắm bắt kịp thời chính sách của chính phủ, của ngành, của địa phương. Tích cực tham gia sinh hoạt, xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động của các đoàn thể trong nhà trường.
2. Đạo đức lối sống:
- Các thành viên trong tổ đều có đạo đức tốt, lối sống trong sạch.
- Nội bộ tổ đoàn kết, có tình thần tương thân tương ái, phấn đấu vì sự nghiệp chung.
- Trong năm học qua không ai vi phạm đạo đức lối sống, đạo đức nghề nghiệp.
3. Công tác chuyên môn:
a. Kết quả thực hiện chương trình môn học:
- Tổ đã xây dựng kế hoạch hoạt động tổ chuyên môn của năm, học kì, tháng, tuần, các kế hoạch hoạt động khác và cụ thể hoá để thực hiện.
- 100% giáo viên đều thực hiện tốt chương trình môn học, lên lịch báo giảng kịp thời theo quy định.
- 100% giáo viên soạn giáo án đầy đủ trước khi lên lớp.
- Giáo viên trong tổ sử dụng bài giảng điện tử 2 tiết/năm đạt 100%.
- Kết quả kiểm tra hồ sơ kỳ 2: Đa số các đồng chí thực hiện nghiêm túc viêc nộp hồ sơ và chất lượng hồ sơ tốt. Tuy nhiên còn tồn tại: sổ dự giờ của đồng chí Điệp ( 20 tiết), đồng chí Dũng ( 17 tiết) chưa dự đủ số tiết theo quy định. Nộp hồ sơ muộn: đồng chí Dũng.
- Giáo viên sử dụng phương tiện và thiết bị dạy học còn khiêm tốn.
- Phân công ra đề kiểm tra, tham gia coi kiểm tra học kì nghiêm túc, đúng quy chế.
- Kiểm tra, chấm, chữa, trả bài đúng thời gian, cho điểm khách quan, công bằng đối với từng đối tượng học sinh.
- Phân công dạy thay kịp thời cho những giáo viên đi công tác, nghỉ ốm.
- Giáo viên tổ đăng ký tiết dạy bù kịp thời đối với một số môn còn chậm.
- Chất lượng bộ môn:
Khối |
Loại giỏi
( Tốt) |
Loại Khá |
Loại TB
( Đạt) |
Loại Yếu
(Chưa đạt) |
Loại Kém |
SL |
Tỷ lệ
% |
SL |
Tỷ lệ
% |
SL |
Tỷ lệ
% |
SL |
Tỷ lệ |
SL |
Tỷ lệ |
Văn
8-9 |
21 |
13.82 |
83 |
54.61 |
43 |
28.29 |
5 |
3.29 |
0 |
0 |
Văn
6-7 |
33 |
18.13 |
96 |
52.75 |
48 |
26.37 |
5 |
2.75 |
0 |
0 |
Địa
8-9 |
43 |
28.29 |
90 |
59.21 |
19 |
12.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tiếng Anh
8-9 |
30 |
19.74 |
95 |
62.5 |
26 |
17.11 |
1 |
0.66 |
0 |
0 |
GDCD
8-9 |
16 |
10.53 |
93 |
61.18 |
43 |
28.29 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Lịch sử
8-9 |
53 |
34.87 |
89 |
58.55 |
10 |
6.58 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tiếng Anh
6-7 |
35 |
19.23 |
87 |
47.8 |
53 |
29.12 |
7 |
3.85 |
|
|
GDCD
6-7 |
56 |
30.77 |
84 |
46.15 |
38 |
20.88 |
4 |
2.2 |
|
|
LS và ĐL 6-7 |
29 |
15.93 |
78 |
42.86 |
72 |
39.56 |
3 |
1.65 |
|
|
- Môn GDĐP: 192 học sinh xếp loại Đạt
- Môn HĐTN: 192 học sinh xếp loại Đạt
- Môn Thể dục: 335 học sinh xếp loại Đạt
- Môn ÂN- MT 8-9: 152 học sinh xếp loại Đạt
- Môn Nghệ thuật: 192 học sinh xếp loại Đạt
b. Kết quả thực hiện các hoạt động nhằm nâng cao chất lượng dạy và học:
- Thực hiện nghiêm túc họp Tổ Chuyên môn 2 lần/tháng.
- Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch đổi mới PPĐG, đổi mới PPDH; làm và sử dụng đồ dùng dạy học.
– Tổ nhóm sinh hoạt theo định kỳ tháng 2 lần. Thông qua họp tổ kịp thời đánh giá, triển khai kế hoạch tháng, tuần.
– Kịp thời uốn nắn, bổ sung những thiếu sót trong chuyên môn của các đồng chí trong tổ.
- Công tác thao giảng dự giờ:
+ Mỗi giáo viên ít nhất 2 tiết/năm đạt: 100%
+ Tổng số tiết dự giờ 20 tiết (18 tiết giỏi, 2 tiết khá)
- Công tác kiểm tra hồ sơ tổ viên: 100% tổ viên được kiểm tra hồ sơ.
- Số giáo viên trong tổ được thanh tra toàn diện là 3 giáo viên (3 đạt loại giỏi): đồng chí Điệp, Phương, Hường.
- Trong đợt đột xuất của Phòng GDĐT, 01 GV trong tổ xếp loại khá ( đ/c Hường).
- Trong công tác BDHSG:
+ Học sinh giỏi lớp 9: có 03 học sinh giỏi đạt giải KK môn Địa lý và Ngữ Văn.
+ Học sinh giỏi lớp 8: có 03 học sinh giỏi đạt giải KK môn Ngữ Văn.
+ Học sinh giỏi lớp 7: có 5 HS đạt giải KK ( 03 HSG môn LS và ĐL, 02 HSG môn Văn)
+ Học sinh giỏi lớp 6: có 5 HS đạt giải KK ( 03 HSG môn LS và ĐL, 02 HSG môn Văn)
- Những thiếu sót cần chấn chỉnh (đối với một số thành viên):
+ Họp tổ còn thụ động, ít tham gia phát biểu ý kiến.
+ Nội dung họp chưa sâu.
+ Tự đi dự giờ học hỏi còn ít.
+ Chất lượng bộ môn của một số GV còn thấp.
- Công tác viết SKKN:
+ Cấp trường: loại A có 4 sáng kiến: đồng chí Tâm, Uyên, Hường, Phương. Loại B: 7 sáng kiến.
+ Cấp huyện: Loại đạt: 4 sáng kiến. Không đạt: 0 sáng kiến.
- Bài giảng Elearning:
+ Đồng chí: Phạm Thanh Tâm giải khuyến khích
+ Đồng chí: Nguyễn Thị Tú Uyên giải khuyến khích
c. Đánh giá hoạt động chuyên môn của tổ:
- Cơ bản hoàn thành các công việc được giao.
- Có tinh thần học hỏi nâng cao chuyên môn.
- Có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau.
- Có mối quan hệ thân thiện, đúng mực với đồng nghiệp, học sinh và phụ huynh học sinh.
- Tham gia nhiệt tình các phong trào Đoàn thể, Nhà trường đề ra.
- Hoàn thành điểm và các báo cáo đúng thời gian quy định.
d. Tổng hợp thành tích và đề nghị danh hiệu thi đua cuối năm:
STT |
Giáo viên |
Thành tích |
Tự nhận |
Xếp loại chung |
Danh hiệu thi đua đề nghị |
SKKN |
Số HSG |
Bài Elearning |
1 |
Phạm Thanh Tâm |
Huyện |
7 |
Khuyến khích |
HTT |
HTXS |
CSTĐ |
2 |
Đào Thị Thủy |
Trường |
0 |
0 |
HTT |
HTT |
LĐTT |
3 |
Trần Thị Hằng |
Trường |
2 |
0 |
HTT |
HTT |
LĐTT |
4 |
Phạm Thanh Thanh |
Trường |
0 |
0 |
HTT |
HTT |
LĐTT |
5 |
Đào Thanh Điệp |
Trường |
0 |
0 |
HTT |
HTT |
LĐTT |
6 |
Nguyễn Thị Tú Uyên |
Huyện |
2 |
Khuyến khích |
HTT |
HTXS |
CSTĐ |
7 |
Trần Thị Thiêm |
Trường |
2 |
0 |
HTT |
HTXS |
LĐTT |
8 |
Nguyễn Thị Thu Phương |
Huyện |
2 |
0 |
HTT |
HTXS |
LĐTT |
9 |
Nguyễn Tiến Dũng |
Trường |
0 |
0 |
HT |
HT |
|
10 |
Nguyễn Thị Hường |
Huyện |
3 |
0 |
HTT |
HTXS |
LĐTT |
11 |
Nguyễn Thị Kim Dung |
Trường |
0 |
0 |
HTT |
HTXS |
LĐTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp: - HTXS: 6 đồng chí: Phạm Tâm, Thiêm, Uyên, Phương, Hường, Dung.
- HTT: 4 đồng chí: Đào Thủy, Điệp, Thanh, Hằng.
- HTNV: 01 đồng chí: Dũng.
- Danh hiệu thi đua: 2 giáo viên được trường đề nghị lên cấp trên khen tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp cơ sở ( Tâm, Uyên), 8 giáo viên nhân viên khen tặng danh hiệu lao động tiên tiến ( Hường, Phương, Thiêm, Hằng, Dung, Đào Thủy, Thanh, Điệp).
e. Những điểm cần khắc phục:
- Công tác tự phê bình và phê bình cần được đẩy mạnh hơn.
- Cần năng động sáng tạo hơn trong quản lý tổ chuyên môn.
- Tăng cường thao giảng, dự giờ thăm lớp.
- Cần quan tâm chú ý nhiều hơn đến học sinh yếu kém.
- Chất lượng môn của một số bộ môn học còn thấp làm ảnh hưởng đến việc duy trì sĩ số HS.
- Việc cập nhật lịch báo giảng, nhập điểm vào phần mềm đôi lúc chưa kịp thời.
Xác nhận của BGH Người viết báo cáo.
Tổ Trưởng
Phạm Thanh Tâm